look who's talking Thành ngữ, tục ngữ
look who's talking
look who's talking
You're in no position to criticize, as in I wish Kate would be on time for once.—You do? Look who's talking! This colloquial idiom dates from the mid-1900s, although another version, you can't talk, is a century or so older. hãy nhìn xem ai đang nói chuyện
Một người có lỗi về điều họ vừa chỉ trích. A: "Kathy bất bao giờ chú ý trong lớp." B: "Nhìn xem ai đang nói! Mới hôm nay tui thấy bạn đang đọc tạp chí trong giờ giảng.". Xem thêm: nhìn, nói Nhìn xem ai đang nói!
Hình. Bạn có tội khi làm điều tương tự mà bạn vừa chỉ trích người khác làm hoặc bạn vừa buộc tội người khác làm. Andy: Anh chỉ trích tui đến muộn! Xem ai đang nói kìa! Bạn vừa bị lỡ chuyến bay của mình! Jane: Chà, bất ai trả hảo cả. Mary: Bạn chỉ nói và nói, bạn tiếp tục quá lâu mà thực tế bất có gì, và bạn bất bao giờ cho bất kỳ ai khác thời cơ để nói, và bạn chỉ bất biết khi nào nên dừng lại! Sally: Nhìn xem ai đang nói chuyện !. Xem thêm: nhìn xem ai đang nói chuyện
Bạn bất có tư cách để chỉ trích, như tui ước Kate sẽ đến đúng giờ một lần.-Bạn biết không? Xem ai đang nói kìa! Thành ngữ thông tục này có từ giữa những năm 1900, mặc dù một phiên bản khác, bạn bất thể nói, vừa cũ hơn một thế kỷ. . Xem thêm: nhìn, nói nhìn (hoặc hark) người đang nói
được sử dụng để truyền đạt rằng một lời chỉ trích được đưa ra cũng áp dụng tốt cho người vừa đưa ra lời phê bình đó. bất trang trọng. Xem thêm: nhìn, nói Nhìn ai đang nói!
cảm thán. Bạn cũng có tội !; Bạn cũng có lỗi nhiều như vậy! Xem ai đang nói kìa. Bạn vừa ở đó trước khi tui ở đó. . Xem thêm: nhìn cái nồi kêu cái ấm bị đen, cái
Trách người có lỗi. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời (gian) điểm mà hầu hết chuyện nấu nướng được thực hiện trên lò sưởi mở, nơi khói có xu hướng làm đen bất kỳ loại đồ dùng nào đang được sử dụng. Các tài liệu tham tiềmo sớm nhất về câu nói này có niên lớn in từ đầu thế kỷ XVII. Trong số các phiên bản blunter là của John Clarke’s năm 1639: “Cái nồi gọi cái chảo bị cháy”. Một từ tương đương hiện lớn và dễ hiểu hơn là Look who’s talking, mà William Safire tin rằng có nguồn gốc từ tiếng Yiddish kuk hay ver s’ret. Ở Anh, gọi là Listen who’s talking, nó có từ nửa sau thế kỷ XX .. Xem thêm: gọi, ấm, nồi. Xem thêm:
An look who's talking idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look who's talking, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look who's talking